mê man
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
me˧˧ maːn˧˧ | me˧˥ maːŋ˧˥ | me˧˧ maːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
me˧˥ maːn˧˥ | me˧˥˧ maːn˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửamê man
- (Hoặc t.) .
- Mê kéo dài.
- Mê man bất tỉnh.
- Sốt mê man.
- (Kng.) . Say mê làm việc gì tới mức dường như quên cả thực tại.
- Đọc mê man, ngốn ngấu.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mê man", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)