Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
hối phiếu
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
hoj
˧˥
fiəw
˧˥
ho̰j
˩˧
fiə̰w
˩˧
hoj
˧˥
fiəw
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
hoj
˩˩
fiəw
˩˩
ho̰j
˩˧
fiə̰w
˩˧
Danh từ
sửa
hối phiếu
Một
tờ
lệnh
trả
tiền
vô điều kiện
của một
người
gọi là
người
kí
phát
gửi
cho một gửi khác gọi là người bị kí phát để
yêu cầu
người này
phải
trả
ngay
hay trong một
thời hạn
xác định
số tiền
ghi
trên đó cho một người xác định gọi là người
thụ hưởng
.
Lưu thông
hối phiếu
.