Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰṵʔ˨˩ hɨə̰ŋ˧˩˧tʰṵ˨˨ hɨəŋ˧˩˨tʰu˨˩˨ hɨəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˨˨ hɨəŋ˧˩tʰṵ˨˨ hɨəŋ˧˩tʰṵ˨˨ hɨə̰ʔŋ˧˩

Động từ sửa

thụ hưởng

  1. Được nhận, được hưởng (thường nói về những gì không phải do bản thân mình làm ra).
    Thụ hưởng thành quả Cách mạng.

Tham khảo sửa

  • Thụ hưởng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam