hương vòng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɨəŋ˧˧ va̤wŋ˨˩ | hɨəŋ˧˥ jawŋ˧˧ | hɨəŋ˧˧ jawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɨəŋ˧˥ vawŋ˧˧ | hɨəŋ˧˥˧ vawŋ˧˧ |
Định nghĩa
sửahương vòng
- Thứ hương khoanh tròn thành từng vòng xoáy trôn ốc làm bằng trầm, xạ hay nhựa thơm, để đốt trong khi thờ cúng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hương vòng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)