Tiếng Việt sửa

 
hà mã

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ː˨˩ maʔa˧˥haː˧˧ maː˧˩˨haː˨˩ maː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haː˧˧ ma̰ː˩˧haː˧˧ maː˧˩haː˧˧ ma̰ː˨˨

Danh từ sửa

hà mã

  1. Thú lớn gần với lợn, đầu to, mõm rộng, ăn cỏ, sốngsông đầm châu Phi.

Dịch sửa

Tham khảo sửa