giao cảm
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːw˧˧ ka̰ːm˧˩˧ | jaːw˧˥ kaːm˧˩˨ | jaːw˧˧ kaːm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːw˧˥ kaːm˧˩ | ɟaːw˧˥˧ ka̰ːʔm˧˩ |
Danh từ sửa
giao cảm
- (Sinh học) .
- Hệ thần kinh phát sinh từ thần kinh tủy, chuyên chi phối các bộ phận trong phủ tạng về phương diện cử động và về phương diện cảm giác.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "giao cảm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)