phủ tạng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fṵ˧˩˧ ta̰ːʔŋ˨˩ | fu˧˩˨ ta̰ːŋ˨˨ | fu˨˩˦ taːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fu˧˩ taːŋ˨˨ | fu˧˩ ta̰ːŋ˨˨ | fṵʔ˧˩ ta̰ːŋ˨˨ |
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaphủ tạng
- Từ chỉ những bộ phận trong ngực và bụng, theo y học cũ.
- Từ chỉ chung tất cả các bộ phận bên trong người.
Tham khảo
sửa- "phủ tạng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)