Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːm˧˥ ɗəwk˧˥ja̰ːm˩˧ ɗə̰wk˩˧jaːm˧˥ ɗəwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːm˩˩ ɗəwk˩˩ɟa̰ːm˩˧ ɗə̰wk˩˧

Danh từ

sửa

giám đốc

  1. Người đứng đầu lãnh đạo một cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, thành hoặc một cơ quan, xí nghiệp, công ti, v. V. sở văn hoá.
    Giám đốc nhà xuất bản.
    Giám đốc nhà máy.
    Giám đốc công ti.

Dịch

sửa

Động từ

sửa

giám đốc

  1. (Cũ; id.) . Giám sát và đôn đốc.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa