giám đốc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːm˧˥ ɗəwk˧˥ | ja̰ːm˩˧ ɗə̰wk˩˧ | jaːm˧˥ ɗəwk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːm˩˩ ɗəwk˩˩ | ɟa̰ːm˩˧ ɗə̰wk˩˧ |
Danh từ
sửagiám đốc
- Người đứng đầu lãnh đạo một cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, thành hoặc một cơ quan, xí nghiệp, công ti, v. V. sở văn hoá.
- Giám đốc nhà xuất bản.
- Giám đốc nhà máy.
- Giám đốc công ti.
Dịch
sửa- tiếng Anh: president
Động từ
sửagiám đốc
Dịch
sửa- tiếng Anh: supervise
Tham khảo
sửa- "giám đốc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)