fryse
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å fryse |
Hiện tại chỉ ngôi | fryser |
Quá khứ | fraus/frøs |
Động tính từ quá khứ | frosset |
Động tính từ hiện tại | — |
fryse
- L. (tr. ) Đóng băng, đông lạnh.
- Bosspannet frøs fast i bakken.
- Skipet frøs inne i isen.
- Vannet frøs.
- Sundet frøs igjen. — Eo biển bị đóng băng.
- Fjorden frøs til. — Vịnh bị đóng băng.
- Det fryser på. — Trời trở nên lạnh giá.
- (Intr.) Bị hư hại, hư hỏng vì giá lạnh.
- Kornet frøs.
- å fryse i hjel — Bị chết cóng.
- (Intr.) Lạnh, rét, lạnh run.
- Jeg fryser på fingrene i denne kulden.
- Jeg fryser på ryggen når jeg tenker på det.
- (Tr.) Bị tê cóng, lạnh cóng, lạnh buốt.
- Du fryser |rene dine hvis du ikke bruker lue.
- å fryse noen ut — Tỏ thái độ lạnh lùng với ai.
- (Tr.) Làm đông lạnh.
- å fryse ned matvarer — Làm đông lạnh thực phẩm.
- å fryse (fast) priser og lønninger — Giữ vững giá cả, lương bổng.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) frysepunkt gđ: Điểm đông lạnh.
- (5) frysemat gđ: Thực phẩm đông lạnh.
- (5) frysevæske gđc: Dung dịch chống đông lạnh.
Động từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å fryse |
Hiện tại chỉ ngôi | fryser |
Quá khứ | fryste |
Động tính từ quá khứ | fryst |
Động tính từ hiện tại | — |
fryse
- Làm đông đặc.
- å fryse ned fisk
Tham khảo
sửa- "fryse", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)