Tiếng Anh

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ flotsam (“tàu nổi lềnh bềnh”) + and (“và”) + jetsam (“hàng hóa vứt đi trôi giạt”).

Danh từ

sửa

flotsam and jetsam (không đếm được)

  1. (Hàng hải) Tàu nổi lềnh bềnh (trên mặt biển).
  2. (Nghĩa bóng) Đồ lặt vặt.
  3. (Nghĩa bóng) Những người không có giá trị.
    The flotsam and jetsam of society were at the night club.
  4. Các mảnh của nhiều đồ vật.

Đồng nghĩa

sửa
đồ lặt vặt
những người không có giá trị