dung hòa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zuŋ˧˧ hwa̤ː˨˩ | juŋ˧˥ hwaː˧˧ | juŋ˧˧ hwaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟuŋ˧˥ hwa˧˧ | ɟuŋ˧˥˧ hwa˧˧ |
Động từ
sửadung hòa
- Dung hoà.
- Làm cho có sự nhân nhượng lẫn nhau để đạt được những điểm chung, trở thành không còn đối lập nhau nữa. Dung hoà ý kiến hai bên.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "dung hòa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)