Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

dud (từ lóng) /ˈdəd/

  1. Bù nhìn, người rơm (đuổi chim) ((cũng) dud man).
  2. Đạn thổi, bom không nổ.
  3. Người vô dụng, người bỏ đi; kế hoạch vô dụng, kế hoạch bỏ đi.
  4. (Số nhiều) Quần áo; quần áo rách.

Tính từ

sửa

dud /ˈdəd/

  1. Giả mạo; vô dụng, bỏ đi.

Tham khảo

sửa