Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˌdɑː.mə.ˈneɪ.ʃən/

Danh từ

sửa

domination /ˌdɑː.mə.ˈneɪ.ʃən/

  1. Sự thống trị.
  2. Ưu thế, sự trội hơn; sức chi phối.

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /dɔ.mi.na.sjɔ̃/

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
domination
/dɔ.mi.na.sjɔ̃/
dominations
/dɔ.mi.na.sjɔ̃/

domination gc /dɔ.mi.na.sjɔ̃/

  1. Sự thống trị, sự đô hộ.
    La domination des colonialistes — sự thống trị của bọn thực dân
  2. Sự chế ngự, sự kiềm chế.
    Domination morale — sự chế ngự về mặt đạo đức, ảnh hưởng về mặt đạo đức
    Domination de soi -même — sự tự kiềm chế
  3. (Số nhiều) Thiên thần thượng đẳng.

Trái nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa