despatch
Tiếng Anh
sửaDanh từ
sửadespatch
- Sự gửi đi (thư, thông điệp... ); sự sai phái đi.
- Sự đánh chết tươi, sự giết đi, sự khử, sự kết liễu cuộc đời.
- happy dispatch — sự mổ bụng tự sát theo kiểu Nhật-bản)
- Sự giải quyết nhanh gọn, sự làm gấp (một việc gì); sự khẩn trương, sự nhanh gọn.
- to do something with dispatch — khẩn trương làm việc gì
- the matter reqires dispatch — vấn đề cần giải quyết khẩn trương
- (Ngoại giao) Bản thông điệp, bản thông báo.
- Hãng vận tải hàng hoá.
Ngoại động từ
sửadespatch ngoại động từ
- Gửi đi (thư, thông điệp... ); sai phái đi.
- Đánh chết tươi, giết đi, khử, kết liễu cuộc đời (ai).
- Giải quyết nhanh gọn, làm gấp (việc gì).
- Ăn khẩn trương, ăn gấp (bữa cơm... ).
Nội động từ
sửadespatch nội động từ
Tham khảo
sửa- "despatch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)