Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːj˧˧ faːj˧˥ʂaːj˧˥ fa̰ːj˩˧ʂaːj˧˧ faːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːj˧˥ faːj˩˩ʂaːj˧˥˧ fa̰ːj˩˧

Động từ sửa

sai phái

  1. Cử người dưới đi làm một việc gì.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Lý trưởng sai phái phu đi đắp đường.

Dịch sửa

Tham khảo sửa