chết tươi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨet˧˥ tɨəj˧˧ | ʨḛt˩˧ tɨəj˧˥ | ʨəːt˧˥ tɨəj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨet˩˩ tɨəj˧˥ | ʨḛt˩˧ tɨəj˧˥˧ |
Động từ
sửachết tươi
- Chết ngay lập tức.
- Tên cướp đã bị bắn chết tươi.
Tham khảo
sửa- "chết tươi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)