debt
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈdɛt/
Hoa Kỳ | [ˈdɛt] |
Danh từ
sửadebt /ˈdɛt/
- Nợ.
Thành ngữ
sửa- a bad debt: Món nợ không hy vọng được trả.
- to be in debt: Mang công mắc nợ.
- to be in somebody's debt: Mắc nợ ai.
- to be deep (deeply) in debt: Nợ ngập đầu.
- to be out of debt: Trả hết nợ.
- to fall (gets, run) into debt
- to incur a debt
- to run in debt: Mắc nợ.
- he that dies, pays all debts: (Tục ngữ) Chết là hết nợ.
- a debt of honour: Nợ danh dự.
- a debt of gratitude: Chịu ơn ai.
- debt of nature: Sự chết.
- to pay one's debt to nature: Chết, trả nợ đời.
Tham khảo
sửa- "debt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)