dériver
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /de.ʁi.ve/
Nội động từ
sửadériver nội động từ /de.ʁi.ve/
- Trôi giạt, đi trệch đường (tàu thủy, máy bay, khí cầu).
- (Nghĩa bóng) Sống buông thả, mặc đời.
- Chuyển dòng.
- Faire dériver une rivière — cho một con sông chuyển dòng
- (Ngôn ngữ học) Phái sinh từ.
- Un mot qui dérive du latin — một từ phái sinh từ tiếng La Tinh
- Xuất phát từ.
- Dériver d’un principe — xuất phát từ một nguyên tắc
Ngoại động từ
sửadériver ngoại động từ /de.ʁi.ve/
- Chuyển dòng (sông).
- Dériver un cours d’eau — chuyển dòng một con sông
- (Ngôn ngữ học) Cho phái sinh.
- Dériver un mot du grec — cho một từ phái sinh từ tiếng Hy lạp
- (Toán học) Lấy đạo hàm của.
Tham khảo
sửa- "dériver", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)