Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /de.li.vʁe/

Ngoại động từ

sửa

délivrer ngoại động từ /de.li.vʁe/

  1. Phóng thích, giải phóng.
    Délivrer des prisonniers — phóng thích tù
  2. Giải thoát, cứu khỏi.
    Délivrer quelqu'un de ses ennemis — cứu ai khỏi tay quân thù
  3. Giao, cấp.
    Délivrer des marchandises — giao hàng
    Délivrer un certificat — cấp chứng chỉ
  4. Đỡ đẻ cho.
    Médecin qui délivre une femme — thầy thuốc đỡ đẻ cho một phụ nữ

Nội động từ

sửa

délivrer nội động từ /de.li.vʁe/

  1. Sổ nhau.

Trái nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa