croiser
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /kʁwa.ze/
Ngoại động từ
sửacroiser ngoại động từ /kʁwa.ze/
- Bắt tréo chữ thập; bắt tréo.
- Croiser les jambes — bắt tréo chân
- Croiser son veston — cài tréo áo vét tông
- Cắt ngang.
- Sentier qui croise la route — lối đi cắt ngang đường cái
- Gặp.
- Croiser quelqu'un dans la rue — gặp ai ngoài phố
- (Đường sắt) Tránh.
- Train qui en croise un autre — chuyến xe lửa tránh chuyến xe khác
- (Sinh vật học) Cho lai, cho giao phối.
- Croiser deux races de chevaux — cho lai hai nòi ngựa
- croiser le fer — xem fer
Nội động từ
sửacroiser nội động từ /kʁwa.ze/
Tham khảo
sửa- "croiser", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)