credited
Tiếng Anh
sửaĐộng từ
sửacredited
Chia động từ
sửacredit
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to credit | |||||
Phân từ hiện tại | crediting | |||||
Phân từ quá khứ | credited | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | credit | credit hoặc creditest¹ | credits hoặc crediteth¹ | credit | credit | credit |
Quá khứ | credited | credited hoặc creditedst¹ | credited | credited | credited | credited |
Tương lai | will/shall² credit | will/shall credit hoặc wilt/shalt¹ credit | will/shall credit | will/shall credit | will/shall credit | will/shall credit |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | credit | credit hoặc creditest¹ | credit | credit | credit | credit |
Quá khứ | credited | credited | credited | credited | credited | credited |
Tương lai | were to credit hoặc should credit | were to credit hoặc should credit | were to credit hoặc should credit | were to credit hoặc should credit | were to credit hoặc should credit | were to credit hoặc should credit |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | credit | — | let’s credit | credit | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.