cosmopolite
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /kɑːz.ˈmɑː.pə.ˌlɑɪt/
Tính từ
sửacosmopolite /kɑːz.ˈmɑː.pə.ˌlɑɪt/
- (Thuộc) Toàn thế giới; (thuộc) chủ nghĩa thế giới.
- to have a cosmopolitan outlook — có quan điểm thế giới chủ nghĩa
- a cosmopolitan city — thành phố quốc tế
Danh từ
sửacosmopolite /kɑːz.ˈmɑː.pə.ˌlɑɪt/
Tham khảo
sửa- "cosmopolite", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /kɔs.mɔ.pɔ.lit/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Số ít | cosmopolite /kɔs.mɔ.pɔ.lit/ |
cosmopolites /kɔs.mɔ.pɔ.lit/ |
Số nhiều | cosmopolite /kɔs.mɔ.pɔ.lit/ |
cosmopolites /kɔs.mɔ.pɔ.lit/ |
cosmopolite /kɔs.mɔ.pɔ.lit/
- Người sống lúc nước này lúc nước khác, người của bốn phương.
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Người theo chủ nghĩa thế giới.
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | cosmopolite /kɔs.mɔ.pɔ.lit/ |
cosmopolites /kɔs.mɔ.pɔ.lit/ |
Giống cái | cosmopolite /kɔs.mɔ.pɔ.lit/ |
cosmopolites /kɔs.mɔ.pɔ.lit/ |
cosmopolite /kɔs.mɔ.pɔ.lit/
- Sống nước nào cũng hợp.
- Existence cosmopolite — cuộc sống ở nước nào cũng hợp
- Pha tập quán nước ngoài (phong tục).
- Gồm người nhiều nước, gồm người tứ xứ.
- Ville cosmopolite — thành phố gồm người tứ xứ
- (Thực vật học) Khắp thế giới.
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Theo chủ nghĩa thế giới.
Tham khảo
sửa- "cosmopolite", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)