Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
corde
/kɔʁd/
cordes
/kɔʁd/

corde gc /kɔʁd/

  1. Dây, thừng, chão, chạc.
    Corde pour mener un chien — dây dắt chó
    Corde d’arbalète — dây nỏ
    Corde de violon — dây đàn viôlông
    Instruments à corde — nhạc khí dây
    Cordes vocales — (giải phẫu) dây thanh
    Corde dorsale — (động vật học) dây sống
    Corde qui sous-tend un arc — (toán học) dây trương cung
    Danseur de corde — người múa trên dây
    Corde tendineuse — (giải phẫu) thừng gân
  2. Hình phạt treo cổ; hình phạt xử giảo.
  3. (Ngành dệt) Sợi khổ.
    Vêtement usé jusqu'à la corde — quần áo sờn xơ sợi ra
  4. (Khoa đo lường) , từ nghĩa ) coóc (đơn vị đo củi, bằng 4 mét khối).
  5. (Số nhiều, thể dục thể thao) Vòng dây quanh đài.
    avoir plusieurs cordes à son arc — xem arc
    cela n'est pas dans mes cordes — cái đó không thuộc thẩm quyền của tôi
    être dans les cordes; aller dans les cordes — ở trong hoàn cảnh tuyệt vọng
    flatter la corde — vuốt nhẹ dây đàn
    grasse corde — điểm chính+ nhân vật quan trọng nhất
    homme de sac et de corde — quân hung ác; kẻ đáng lăng trì
    il ne vaut pas la corde pour le pendre — nó là đồ khốn nạn
    marcher (danser) sur la corde raide — ở vào tình thế nguy nan
    montrer la corde — mòn quá, sờn quá+ (nghĩa bóng) không còn sinh kế
    parler de corde dans la maison d’un pendu — ăn nói vô ý làm người chạnh lòng
    prendre un virage à la corde — rẽ xe sát lề đường
    se mettre la corde au cou — ở vào tình thế bất lợi
    tenir la corde — (thể dục thể thao) ở gần đường biên trong (của vòng đua)+ (nghĩa bóng) ở vào một thế thuận lợi
    toucher une corde délicate — đả động đến một vấn đề tế nhị
    toucher la corde sensible — chạm nọc, đánh đúng chỗ yếu
    trop tirer sur la corde — căng quá hóa đứt; tham thì thâm

Tham khảo

sửa