Tiếng Anh

sửa
 
choir

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈkwɑɪ.ər/

Danh từ

sửa

choir /ˈkwɑɪ.ər/

  1. Đội hợp xướng, đội hợp ca (của nhà thờ).
  2. Chỗ ngồi của đội hợp xướng trong nhà thờ.
  3. Đội đồng ca.
  4. Bầy chim; bầy thiên thần.

Động từ

sửa

choir /ˈkwɑɪ.ər/

  1. Hợp xướng, đồng ca.

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Nội động từ

sửa

choir nội động từ /ʃwaʁ/

  1. (Từ cũ, nghĩa cũ) Rơi, ngã.
    laisser choir quelqu'un — (thân mật) bỏ rơi ai

Tham khảo

sửa