chia li
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiə˧˧ li˧˧ | ʨiə˧˥ li˧˥ | ʨiə˧˧ li˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiə˧˥ li˧˥ | ʨiə˧˥˧ li˧˥˧ |
Động từ
sửachia li
- (người thân) rời xa nhau, mỗi người một ngả, không còn được gần gũi, chung sống với nhau nữa.
- sum họp và chia li
- phút chia li
- cuộc chia li đầy lưu luyến
Đồng nghĩa
sửaTrái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Chia li, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam