biệt li
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiə̰ʔt˨˩ li˧˧ | ɓiə̰k˨˨ li˧˥ | ɓiək˨˩˨ li˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiət˨˨ li˧˥ | ɓiə̰t˨˨ li˧˥ | ɓiə̰t˨˨ li˧˥˧ |
Danh từ
sửabiệt li
- (văn học) xa cách nhau, không được chung sống với nhau trong một thời gian tương đối dài.
- cảnh biệt li
- "Biết bao nhiêu nỗi phong trần, Mưa hằng tuôn luỵ mấy lần biệt li." (Cdao)
Đồng nghĩa
sửaTrái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Biệt li, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam