Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗwa̤ːn˨˩ tṵʔ˨˩ɗwaːŋ˧˧ tṵ˨˨ɗwaːŋ˨˩ tu˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗwan˧˧ tu˨˨ɗwan˧˧ tṵ˨˨

Từ nguyên

sửa
Đoàn: tập hợp lại; tụ: họp lại

Động từ

sửa

đoàn tụ

  1. Sum họp đầy đủ sau một thời gian xa cách.
    Hoà bình lập lại, gia đình được đoàn tụ.
  2. còn có nghĩa là đã chết
    Ông của tôi đã về đoàn tụ với tổ tiên của tôi rồi.

Tham khảo

sửa