cheo leo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɛw˧˧ lɛw˧˧ | ʨɛw˧˥ lɛw˧˥ | ʨɛw˧˧ lɛw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɛw˧˥ lɛw˧˥ | ʨɛw˧˥˧ lɛw˧˥˧ |
Tính từ
sửacheo leo
- Cao và không có chỗ bấu víu, gây cảm giác nguy hiểm, dễ bị rơi, ngã.
- Vách đá cheo leo.
- Con đường cheo leo trên bờ vực thẳm.
Tham khảo
sửa- "cheo leo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)