chữa lành
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨʔɨə˧˥ la̤jŋ˨˩ | ʨɨə˧˩˨ lan˧˧ | ʨɨə˨˩˦ lan˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɨ̰ə˩˧ lajŋ˧˧ | ʨɨə˧˩ lajŋ˧˧ | ʨɨ̰ə˨˨ lajŋ˧˧ |
Danh từ
sửa- Sự xoa dịu, chuyển hóa cảm xúc, suy nghĩ tiêu cực hoặc cảm giác bị tổn thương để trở về trạng thái an lành nhằm sống ý nghĩa và lạc quan hơn.
- Viết chữa lành.