chủ mưu
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨṵ˧˩˧ miw˧˧ | ʨu˧˩˨ mɨw˧˥ | ʨu˨˩˦ mɨw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨu˧˩ mɨw˧˥ | ʨṵʔ˧˩ mɨw˧˥˧ |
Danh từ
sửa- Kẻ bày đặt ra mưu kế cho hành động phạm pháp. bị trừng trị nặng hơn hung thủ.
- Mưu kế đã được xếp đặt từ trước.
- Phá hoại có chủ mưu.
Động từ
sửaTham khảo
sửa- "chủ mưu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)