chế độ cộng sản nguyên thủy

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨe˧˥ ɗo̰ʔ˨˩ kə̰ʔwŋ˨˩ sa̰ːn˧˩˧ ŋwiən˧˧ tʰwḭ˧˩˧ʨḛ˩˧ ɗo̰˨˨ kə̰wŋ˨˨ ʂaːŋ˧˩˨ ŋwiəŋ˧˥ tʰwi˧˩˨ʨe˧˥ ɗo˨˩˨ kəwŋ˨˩˨ ʂaːŋ˨˩˦ ŋwiəŋ˧˧ tʰwi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨe˩˩ ɗo˨˨ kəwŋ˨˨ ʂaːn˧˩ ŋwiən˧˥ tʰwi˧˩ʨe˩˩ ɗo̰˨˨ kə̰wŋ˨˨ ʂaːn˧˩ ŋwiən˧˥ tʰwi˧˩ʨḛ˩˧ ɗo̰˨˨ kə̰wŋ˨˨ ʂa̰ːʔn˧˩ ŋwiən˧˥˧ tʰwḭʔ˧˩

Danh từ

sửa

chế độ cộng sản nguyên thủy

  1. Hình thái xã hội - kinh tế đầu tiên của lịch sử loài người, trong đó tự liệu sản xuấtsản phẩm đều là của chung, chưa phân hoá giai cấp, chưa có nhà nước.