chẳng trách
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰ŋ˧˩˧ ʨajk˧˥ | ʨaŋ˧˩˨ tʂa̰t˩˧ | ʨaŋ˨˩˦ tʂat˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaŋ˧˩ tʂajk˩˩ | ʨa̰ʔŋ˧˩ tʂa̰jk˩˧ |
Liên từ
sửachẳng trách
- Từ dùng để vừa nói nguyên nhân tất yếu dẫn đến sắp nêu ra (thường là không hay) không có gì phải ngạc nhiên.
- Hư đốn thế, chẳng trách không ai ưa.
- Không học bài, chẳng trách bị điểm kém.