Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɛ̤n˨˩ na̤ːw˨˩hɛŋ˧˧ naːw˧˧hɛŋ˨˩ naːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɛn˧˧ naːw˧˧

Liên từ sửa

hèn nào

  1. Từ dùng để nêu những điều sắp xảy ra hoặc không hay được giải thích và nêu ra không đáng phải ngạc nhiên.
    Đau hả? Hèn nào không thấy đi học.

Đồng nghĩa sửa

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)