hèn nào
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɛ̤n˨˩ na̤ːw˨˩ | hɛŋ˧˧ naːw˧˧ | hɛŋ˨˩ naːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɛn˧˧ naːw˧˧ |
Liên từ
sửahèn nào
- Từ dùng để nêu những điều sắp xảy ra hoặc không hay được giải thích và nêu ra không đáng phải ngạc nhiên.
- Đau hả? Hèn nào không thấy đi học.