thảo nào
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰa̰ːw˧˩˧ na̤ːw˨˩ | tʰaːw˧˩˨ naːw˧˧ | tʰaːw˨˩˦ naːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːw˧˩ naːw˧˧ | tʰa̰ːʔw˧˩ naːw˧˧ |
Liên từ
sửathảo nào
- Từ dùng để biểu thị điều vừa nói đến là lí do để giải thích, làm cho điều sắp nêu ra không còn có gì phải ngạc nhiên nữa.
- Vì không chịu làm, thảo nào nó bị trừ lương.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaXem thêm
sửa- "thảo nào", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)