chậu úp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̰ʔw˨˩ up˧˥ | ʨə̰w˨˨ ṵp˩˧ | ʨəw˨˩˨ up˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəw˨˨ up˩˩ | ʨə̰w˨˨ up˩˩ | ʨə̰w˨˨ ṵp˩˧ |
Định nghĩa
sửachậu úp
- Nói nơi tối tăm, ánh sáng không lọt tới, trong ngoài không thông nhau, ví nỗi oan không cách giải tỏ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chậu úp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)