chúc thư
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuk˧˥ tʰɨ˧˧ | ʨṵk˩˧ tʰɨ˧˥ | ʨuk˧˥ tʰɨ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨuk˩˩ tʰɨ˧˥ | ʨṵk˩˧ tʰɨ˧˥˧ |
Danh từ
sửa- Bản viết của một người trước khi chết nói rõ ý muốn của mình về việc phân chia tài sản của mình để lại, về việc ứng xử trong gia đình, họ hàng...
- Chúc thư của ông nội.
- Làm đúng như chúc thư.
- Viết chúc thư.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "chúc thư", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)