di chúc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zi˧˧ ʨuk˧˥ | ji˧˥ ʨṵk˩˧ | ji˧˧ ʨuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟi˧˥ ʨuk˩˩ | ɟi˧˥˧ ʨṵk˩˧ |
Danh từ
sửadi chúc
Động từ
sửadi chúc
- (Trang trọng) (Trước khi chết?) Dặn lại những việc người sau cần làm và nên làm.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "di chúc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Di chúc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam