chùa chiền
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨṳə˨˩ ʨiə̤n˨˩ | ʨuə˧˧ ʨiəŋ˧˧ | ʨuə˨˩ ʨiəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨuə˧˧ ʨiən˧˧ |
Danh từ
sửachùa chiền
- Chỉ chung các loại chùa, am, nơi thờ phượng của đạo Phật.
- Chùa chiền dựng lên, làng lớn có đến hơn mười nơi, làng nhỏ cũng chừng năm, sáu. Bao ngoài bằng rào lũy, tô trong bằng vàng son, phàm người đau ốm, chỉ tin theo ở sự hư vô; gặp các tuần tiết thì đàn tràng cúng vái rất là rộn rịp. Thần, phật xem chừng cũng ứng giáng, nên cầu gì được nấy, linh ứng lạ thường. (Truyền kỳ mạn lục)