chìa khóa
(Đổi hướng từ chìa khoá)
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨi̤ə˨˩ xwaː˧˥ | ʨiə˧˧ kʰwa̰ː˩˧ | ʨiə˨˩ kʰwaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiə˧˧ xwa˩˩ | ʨiə˧˧ xwa̰˩˧ |
Danh từ
sửachìa khóa, chìa khoá
- Đồ bằng kim loại dùng để đóng và mở khoá.
- Tay hòm chìa khoá. (tục ngữ)
- Cơ sở để giải quyết một vấn đề.
- Sự tôn trọng học vấn, chìa khoá của kho tàng thông minh và trí tuệ (Phạm Văn Đồng)
Dịch
sửaTính từ
sửachìa khóa
- Rất quan trọng, có khả năng mở mang.
- Công nghiệp chìa khoá.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chìa khóa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)