Tiếng Anh

sửa

Danh từ

sửa

castor

  1. Con hải ly.
  2. Hương hải ly (dùng làm thuốc hay dầu thơm).
  3. (Từ lóng) Cái .
  4. Bình đựng muối tiêu, giấm ớt (ở bàn ăn) ((cũng) caster).

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /kas.tɔʁ/

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
castor
/kas.tɔʁ/
castors
/kas.tɔʁ/

castor /kas.tɔʁ/

  1. (Động vật học) Hải ly.
  2. Da lông hải ly.
  3. (Từ cũ, nghĩa cũ) lông hải ly.
  4. (Số nhiều) (nghĩa bóng) những người chung vốn xây nhà.
  5. Như castorite.

Tham khảo

sửa