Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Ngoại động từ

sửa

casser ngoại động từ /ka.se/

  1. Làm vỡ, bẻ gãy.
    Casser un verre — làm vỡ cái cốc
    la chute lui a cassé le bras — nó ngã gãy tay
    casser du bois — bổ củi
  2. (Thân mật) Làm hỏng.
    Il a cassé sa montre — nó làm hỏng đồng hồ
  3. Hủy.
    Casser un mariage — hủy cuộc hôn nhân
  4. Cách chức.
    Casser un fonctionnaire — cách chức một viên chức
  5. Làm ngừng; gây trở ngại.
    Casser le travail — ngừng việc
    à tout casser — tha hồ, không e ngại+ nhiều lắm là
    Valoir mille francs à tout casser — trị giá nhiều lắm là một nghìn frăng+ hết tốc độ
    Conduire sa voiture à tout casser — lái xe hết tốc độ+ đặc biệt, lạ lùng
    Un film à tout casser — một phim đặc biệt+ làm cho sửng sốt
    casser du grain — cưỡng lệnh
    casser du sucre sur le dos de quelqu'un — nói xấu ai
    casser la croûte — xem croûte
    casser la gueule — (thông tục) dần cho một trận
    casser la marmite — làm cho kiệt quệ, làm cho suy bại
    casser la tête — làm nhức óc, làm mệt óc
    casser le cou à quelqu'un — đánh chết ai, hãm hại ai
    casser les vitres — làm toáng lên
    casser sa ficelle — trốn đi
    casser sa pipe — xem pipe
    casser ses œufs — bị trụy thai
    casser une pièce d’argent — đổi tiền
    cela ne casse rien — cái đó chẳng có gì lạ, cái đó chẳng có gì đặc sắc
    n'en casser que d’une dent — không đụng đến một miếng nào
    qu’est-ce que je lui ai cassé! — Tôi đá cho nó một trận đến thế nào!
    tu nous la casses; tu nous les casses — mày quấy rầy bọn tao quá

Nội động từ

sửa

casser nội động từ /ka.se/

  1. Vỡ, gãy, nát.
    Poutre qui va casser — cái xà sắp gãy
  2. Bị hỏng, bị phá.
    ça casse — việc đó hỏng rồi
    quand la corde est trop tendue, elle casse — già néo đứt dây

Tham khảo

sửa