casser
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ka.se/
Ngoại động từ
sửacasser ngoại động từ /ka.se/
- Làm vỡ, bẻ gãy.
- Casser un verre — làm vỡ cái cốc
- la chute lui a cassé le bras — nó ngã gãy tay
- casser du bois — bổ củi
- (Thân mật) Làm hỏng.
- Il a cassé sa montre — nó làm hỏng đồng hồ
- Hủy.
- Casser un mariage — hủy cuộc hôn nhân
- Cách chức.
- Casser un fonctionnaire — cách chức một viên chức
- Làm ngừng; gây trở ngại.
- Casser le travail — ngừng việc
- à tout casser — tha hồ, không e ngại+ nhiều lắm là
- Valoir mille francs à tout casser — trị giá nhiều lắm là một nghìn frăng+ hết tốc độ
- Conduire sa voiture à tout casser — lái xe hết tốc độ+ đặc biệt, lạ lùng
- Un film à tout casser — một phim đặc biệt+ làm cho sửng sốt
- casser du grain — cưỡng lệnh
- casser du sucre sur le dos de quelqu'un — nói xấu ai
- casser la croûte — xem croûte
- casser la gueule — (thông tục) dần cho một trận
- casser la marmite — làm cho kiệt quệ, làm cho suy bại
- casser la tête — làm nhức óc, làm mệt óc
- casser le cou à quelqu'un — đánh chết ai, hãm hại ai
- casser les vitres — làm toáng lên
- casser sa ficelle — trốn đi
- casser sa pipe — xem pipe
- casser ses œufs — bị trụy thai
- casser une pièce d’argent — đổi tiền
- cela ne casse rien — cái đó chẳng có gì lạ, cái đó chẳng có gì đặc sắc
- n'en casser que d’une dent — không đụng đến một miếng nào
- qu’est-ce que je lui ai cassé! — Tôi đá cho nó một trận đến thế nào!
- tu nous la casses; tu nous les casses — mày quấy rầy bọn tao quá
Nội động từ
sửacasser nội động từ /ka.se/
- Vỡ, gãy, nát.
- Poutre qui va casser — cái xà sắp gãy
- Bị hỏng, bị phá.
- ça casse — việc đó hỏng rồi
- quand la corde est trop tendue, elle casse — già néo đứt dây
Tham khảo
sửa- "casser", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)