cao thượng
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaːw˧˧ tʰɨə̰ʔŋ˨˩ | kaːw˧˥ tʰɨə̰ŋ˨˨ | kaːw˧˧ tʰɨəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːw˧˥ tʰɨəŋ˨˨ | kaːw˧˥ tʰɨə̰ŋ˨˨ | kaːw˧˥˧ tʰɨə̰ŋ˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửa- Cao cả, vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần.
- Hành động cao thượng.
- Con người cao thượng.
- Sống vì một mục đích cao thượng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cao thượng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)