cối xay gió
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
koj˧˥ saj˧˧ zɔ˧˥ | ko̰j˩˧ saj˧˥ jɔ̰˩˧ | koj˧˥ saj˧˧ jɔ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
koj˩˩ saj˧˥ ɟɔ˩˩ | ko̰j˩˧ saj˧˥˧ ɟɔ̰˩˧ |
Danh từ
sửacối xay gió
- Một loại máy chạy bằng sức gió, được thiết kế để biến năng lượng gió thành các dạng năng lượng khác hữu dụng hơn.
- Chợt hai thầy trò phát hiện có ba bốn chục chiếc cối xay gió giữa đồng, và Đôn Ki-hô-tê vừa nhìn thấy liền nói với giám mã (Miguel de Cervantes, “Don Quijote [Đôn Ki-hô-tê]”, Phùng Văn Tửu dịch theo bản tiếng Pháp)
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaMột loại máy chạy bằng sức gió