cố chấp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ko˧˥ ʨəp˧˥ | ko̰˩˧ ʨə̰p˩˧ | ko˧˥ ʨəp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ko˩˩ ʨəp˩˩ | ko̰˩˧ ʨə̰p˩˧ |
Động từ
sửacố chấp
- Cứ một mực giữ nguyên ý kiến theo những quan niệm cứng nhắc sẵn có, mặc dù mình sai.
- Vì thiên kiến đi đến cố chấp.
- Con người cố chấp.
- Để ý lâu đến những sơ suất của người khác đối với mình đến mức có định kiến.
- Vì cố chấp nên thiếu độ lượng.
Dịch
sửa- tiếng Anh: persist
Tham khảo
sửa- "cố chấp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)