cọn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɔ̰ʔn˨˩ | kɔ̰ŋ˨˨ | kɔŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɔn˨˨ | kɔ̰n˨˨ |
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửa(loại từ cái) cọn
- Vật hình bánh xe có gắn các ống bằng tre, nứa xung quanh để chứa nước, quay được nhờ sức nước hoặc sức người đạp, dùng để đưa nước từ suối, sông, v.v. lên tưới ruộng.
- 2014, Dương Thuấn, Cọn nước, Báo Nhân Dân:
- Nghe tiếng cọn cót két đêm qua
- 2014, Dương Thuấn, Cọn nước, Báo Nhân Dân:
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Cọn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kɔn˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [gʱɔn˩˧]
Động từ
sửacọn