Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔ̰ʔn˨˩kɔ̰ŋ˨˨kɔŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔn˨˨kɔ̰n˨˨

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

(loại từ cái) cọn

  1. Vật hình bánh xe có gắn các ống bằng tre, nứa xung quanh để chứa nước, quay được nhờ sức nước hoặc sức người đạp, dùng để đưa nước từ suối, sông, v.v. lên tưới ruộng.
    • 2014, Dương Thuấn, Cọn nước, Báo Nhân Dân:
      Nghe tiếng cọn cót két đêm qua

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Cọn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Động từ

sửa

cọn

  1. đập.
  2. đánh.
  3. rèn (kim loại).

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[2][3]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên