cầu chì
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̤w˨˩ ʨi̤˨˩ | kəw˧˧ ʨi˧˧ | kəw˨˩ ʨi˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəw˧˧ ʨi˧˧ |
Danh từ
sửacầu chì
- Dây kim loại, thường là chì, dễ nóng chảy đặt xen trong một mạch điện, phòng khi dòng điện tăng quá mức thì tự động cắt mạch điện.
- Cháy cầu chì tránh được hoả hoạn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cầu chì", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)