Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤w˨˩ ʨi̤˨˩kəw˧˧ ʨi˧˧kəw˨˩ ʨi˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˧˧ ʨi˧˧

Danh từ

sửa

cầu chì

  1. Dây kim loại, thường là chì, dễ nóng chảy đặt xen trong một mạch điện, phòng khi dòng điện tăng quá mức thì tự động cắt mạch điện.
    Cháy cầu chì tránh được hoả hoạn.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa