cầm sắt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̤m˨˩ sat˧˥ | kəm˧˧ ʂa̰k˩˧ | kəm˨˩ ʂak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəm˧˧ ʂat˩˩ | kəm˧˧ ʂa̰t˩˧ |
Danh từ
sửacầm sắt
- Quan hệ vợ chồng hoà hợp, ví như quan hệ chung hợp giữa hai loại đàn (đàn cầm và đàn sắt) trong một thú vui; phân biệt với quan hệ bạn bè được ví bằng quan hệ gần gũi của hai thú vui là cầm kì (đàn và cờ).
- Đem tình cầm sắt đổi ra cầm kì (Truyện.
- Kiều) .
- Chưa cầm sắt cũng tao khang (Truyện Hoa tiên)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cầm sắt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)