ví bằng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vi˧˥ ɓa̤ŋ˨˩ | jḭ˩˧ ɓaŋ˧˧ | ji˧˥ ɓaŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vi˩˩ ɓaŋ˧˧ | vḭ˩˧ ɓaŋ˧˧ |
Tiền tố
sửaví bằng
- (Văn chương, ít dùng) Tổ hợp dùng để nêu một giả thiết hoặc một điều kiện nhằm nói rõ cái gì sẽ xảy ra đối với trường hợp vừa được nói đến.
- Ví bằng thú thật cùng ta, Cũng dung kẻ dưới mới là lượng trên. (Truyện Kiều)