tái diễn
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːj˧˥ ziəʔən˧˥ | ta̰ːj˩˧ jiəŋ˧˩˨ | taːj˧˥ jiəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːj˩˩ ɟiə̰n˩˧ | taːj˩˩ ɟiən˧˩ | ta̰ːj˩˧ ɟiə̰n˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Động từ sửa
tái diễn
- (Hát kịch) . Diễn lại lần nữa vào dịp khác.
- Vở kịch được tái diễn nhiều lần.
- Lại xảy ra lần nữa (thường nói về việc không hay).
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "tái diễn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)