công xã nhân dân
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ saʔa˧˥ ɲən˧˧ zən˧˧ | kəwŋ˧˥ saː˧˩˨ ɲəŋ˧˥ jəŋ˧˥ | kəwŋ˧˧ saː˨˩˦ ɲəŋ˧˧ jəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ sa̰ː˩˧ ɲən˧˥ ɟən˧˥ | kəwŋ˧˥ saː˧˩ ɲən˧˥ ɟən˧˥ | kəwŋ˧˥˧ sa̰ː˨˨ ɲən˧˥˧ ɟən˧˥˧ |
Danh từ
sửacông xã nhân dân
- Một hình thức tổ chức liên hiệp nhiều hợp tác xã nông nghiệp cấp cao ở nông thôn Trung Quốc trước đây.
- Hình thức công xã nhân dân quá rườm rà.
Tham khảo
sửa- Công xã nhân dân, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam